상세 컨텐츠

본문 제목

식당에서의 대화 예문 ở Nhà Hàng

vietnamese 배우는 남자

by HellloJay 2024. 4. 8. 19:04

본문

1.
Mai:  có phải nhà hàng "Ngon" ở Quận 1 không, anh?

 

Son: Ừ, đúng rồi. Chị định đến đó ăn hả?

 

Mai:  Vâng. Tôi định mời hai người bạn nước ngoài đi ắn món ăn Việt Nam. Ở đó món gì ngon vậy, anh?

 

Sơn: Nhiều món ngon lắm. Tôi ăn ở đó mấy lần rồi.

 

Mai: ở đó có cần đặt bàn trước không?

 

Sơn: Nếu muốn có phòng riêng thì chị nên đặt trước.

2. (nhân viên phục vụ - NTPY)
NVPV: Da, chào chị. Đi mấy người vậy, chi?

 

Mai: Ba người.

 

NVPV: Dạ, mời các anh chị vào.

 

Mai: Nhà hàng này có món gì ngon, em?

 

NVPV: Da, chả giò, gỏi cá, bánh xèo.

 

Mai: Ừ, Cho tôi ba món đó trước đi. À, có món gì ăn no không, em?

 

NVPV: Dạ, có lẩu cua, cơm sen..

 

Mai:  Anh John, anh đã ăn cơm sen bao giờ chưa?

 

John: Rồi. Tôi ăn hai lần rồi. Cơm sen vừa thơm vừa ngon.

 

Mai: Còn lẩu cua?

 

John: Chưa. Tôi chưa bao giờ ăn, Nó giống lẩu hải sản, có phải không chị?

 

Mai: Một chút nữa ăn, anh sẽ biết.

3. 
Mai: Em ơi, tính tiền!

 

NVPV: Dạ. Chị chờ em một chút!

 

Mai: Chị Reiko, chị thấy thức ăn ở đây thế nào?

 

Reiko: Ngon lắm, chị. Tôi thích nhất là cơm sen. Tôi thấy gỏi cá hơi chua, nhưng rất ngon.

 

John: Tôi thì thích nhất món bánh xèo, ăn với rau thơm. Bánh xèo có phải là đặc sản của miền Nam không, chi Mai? Ở Hà 

Nội tôi chưa bao giờ ăn bánh xèo.

 

Mai:  Không phải. ở Việt Nam, nhiều nơi có bánh xèo, nhưng bánh xèo miền Nam nổi tiếng hơn.

------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. định : plan to ~할 예정이다.
2. Mời : invite 초대하다
3. Mấy lần rồi : several times only  몇번
4. Cần : need 필요하다
5. Đặt bàn : book the table  테이블 예약하다
6. Nếu ~~ thì : if ~~, 만약
7. Phòng riêng : private room 개별방
8. 
Nên + V (동사) = Should V , (동사) 해야만 한다.
Nên = therefore 그러므로

9. nhân viên phục vụ : waiter, waitress, staff 종업원
10. Gỏi cá : fish salad 생선 샐러드
11. No : full (after eating) 배가 부른
12. 
Question) ~ bao giờ chưa? : have you ever? ~ 해본적 있나요?
Answer) Yes: ~ rồi 예 / no: chưa bao giờ ~ 아직 못해봤어요.
13. Lần : times ~번 (횟수)
14. Vừa ~ vừa~ : (polite way) ~and ~ (공손한 표현) ~그리고 ~
15. Thơm : (adj)good smell (n) Pineapple 
(형) 냄새가좋은 (명) 파인애플
16. Nó : it 이것 
17. Giống : similar 유사한

18. thấy : see, think 보다, 생각하다 
19. nhất : most, 1st 최고의, 가장, 첫째
20. rau thơm : many vegetable, herbs, 많은 야채, 허브, 고수
21. đặc sản : specialty 특별한
22. Miền Nam / Miền Bắc : southern / Northern  남부 / 북부
23. nổi tiếng : famous 유명한

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

관련글 더보기