1.
Mai: có phải nhà hàng "Ngon" ở Quận 1 không, anh?
Son: Ừ, đúng rồi. Chị định đến đó ăn hả?
Mai: Vâng. Tôi định mời hai người bạn nước ngoài đi ắn món ăn Việt Nam. Ở đó món gì ngon vậy, anh?
Sơn: Nhiều món ngon lắm. Tôi ăn ở đó mấy lần rồi.
Mai: ở đó có cần đặt bàn trước không?
Sơn: Nếu muốn có phòng riêng thì chị nên đặt trước.
2. (nhân viên phục vụ - NTPY)
NVPV: Da, chào chị. Đi mấy người vậy, chi?
Mai: Ba người.
NVPV: Dạ, mời các anh chị vào.
Mai: Nhà hàng này có món gì ngon, em?
NVPV: Da, chả giò, gỏi cá, bánh xèo.
Mai: Ừ, Cho tôi ba món đó trước đi. À, có món gì ăn no không, em?
NVPV: Dạ, có lẩu cua, cơm sen..
Mai: Anh John, anh đã ăn cơm sen bao giờ chưa?
John: Rồi. Tôi ăn hai lần rồi. Cơm sen vừa thơm vừa ngon.
Mai: Còn lẩu cua?
John: Chưa. Tôi chưa bao giờ ăn, Nó giống lẩu hải sản, có phải không chị?
Mai: Một chút nữa ăn, anh sẽ biết.
3.
Mai: Em ơi, tính tiền!
NVPV: Dạ. Chị chờ em một chút!
Mai: Chị Reiko, chị thấy thức ăn ở đây thế nào?
Reiko: Ngon lắm, chị. Tôi thích nhất là cơm sen. Tôi thấy gỏi cá hơi chua, nhưng rất ngon.
John: Tôi thì thích nhất món bánh xèo, ăn với rau thơm. Bánh xèo có phải là đặc sản của miền Nam không, chi Mai? Ở Hà
Nội tôi chưa bao giờ ăn bánh xèo.
Mai: Không phải. ở Việt Nam, nhiều nơi có bánh xèo, nhưng bánh xèo miền Nam nổi tiếng hơn.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
1. định : plan to ~할 예정이다.
2. Mời : invite 초대하다
3. Mấy lần rồi : several times only 몇번
4. Cần : need 필요하다
5. Đặt bàn : book the table 테이블 예약하다
6. Nếu ~~ thì : if ~~, 만약
7. Phòng riêng : private room 개별방
8.
Nên + V (동사) = Should V , (동사) 해야만 한다.
Nên = therefore 그러므로
9. nhân viên phục vụ : waiter, waitress, staff 종업원
10. Gỏi cá : fish salad 생선 샐러드
11. No : full (after eating) 배가 부른
12.
Question) ~ bao giờ chưa? : have you ever? ~ 해본적 있나요?
Answer) Yes: ~ rồi 예 / no: chưa bao giờ ~ 아직 못해봤어요.
13. Lần : times ~번 (횟수)
14. Vừa ~ vừa~ : (polite way) ~and ~ (공손한 표현) ~그리고 ~
15. Thơm : (adj)good smell (n) Pineapple
(형) 냄새가좋은 (명) 파인애플
16. Nó : it 이것
17. Giống : similar 유사한
18. thấy : see, think 보다, 생각하다
19. nhất : most, 1st 최고의, 가장, 첫째
20. rau thơm : many vegetable, herbs, 많은 야채, 허브, 고수
21. đặc sản : specialty 특별한
22. Miền Nam / Miền Bắc : southern / Northern 남부 / 북부
23. nổi tiếng : famous 유명한
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
베트남_미용실 표현 Tiệm Tóc (0) | 2024.05.27 |
---|---|
베트남어 책 - 공부 항목의 베트남어 단어 (1) | 2024.04.18 |
과거, 현재, 미래에 대한 표현 방법 (다당삽세) (0) | 2024.03.31 |
반대말 형용사 모음_Adjective_Tính từ (0) | 2024.03.12 |
어떻게? 어디에서? (나우, 테나우, 사우) Which, How (0) | 2024.03.10 |